Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Tên tiếng Anh: Sejong University
Năm thành lập: 1940
Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 won/1 năm
Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea
Website: http://sejong.ac.kr/
Trường Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul, được thành lập vào tháng 5 năm 1940. Tên của trường được đặt theo tên vị vua Sejong – người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn (Hangeul).
Trường áp dụng phương pháp học dựa trên vấn đề để giảng dạy, mở rộng các chương trình đối tác thực tập… để tạo điều kiện cho tư duy đa lĩnh vực. Đồng thời, thiết lập một chương trình giảng dạy nhấn mạnh ba giá trị cốt lõi của Sáng tạo, Chuyên môn và Đạo đức.
3. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Sejong
Trường Đại học Sejong là điểm đến học tập của rất nhiều nghệ sĩ danh tiếng khác trước khi gia nhập con đường nghệ thuật.
Phí đăng ký | 100,000 KRW |
Học phí | 6,600,000 KRW/1 năm |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí học kỳ 1 |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100,000 KRW/1 kỳ |
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
| 3,966,000 KRW |
Luật |
| 3,966,000 KRW |
Khoa học xã hội |
| 3,966,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
| 3,966,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
| 3,966,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
| 4,723,000 KRW |
Khoa học đời sống |
| 5,452,000 KRW |
Kỹ thuật điện tử & thông tin |
| 5,452,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
| 5,452,000 KRW |
Kỹ thuật |
| 5,452,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
| 5,498,000 KRW |
| 4,723,000 KRW |
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội |
| 3,966,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
| 3,966,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
| 3,966,000 KRW |
Khoa học đời sống |
| 5,452,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
| 5,452,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
| 5,498,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) | Hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 | 80% học phí học kỳ đầu | |
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 | 20% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu) | Sinh viên đến từ Trung tâm Giáo dục Quốc tế của trường Đại học Sejong |
| |
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) | Xét duyệt dựa trên kết quả học tập | Miễn 20% ~ 50% học phí |
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội |
| ✓ | ✓ | 5,513,000 KRW |
| ✓ | ✓ | 5,960,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
| ✓ | ✓ | 6,408,000 KRW |
| ✓ | |||
Kỹ thuật |
| ✓ | ✓ | 7,163,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
| ✓ | 7,226,000 KRW | |
| ✓ | ✓ | ||
| ✓ | ✓ | 6,408,000 KRW |
2. Học bổng
Điều kiện | Quyền lợi |
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án | 100% phí nhập học và học phí |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
| 30% học phí |
TOPIK 4 | 20% học phí học kỳ đầu |
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) |
|
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
KTX HAPPY | KTX SAIMDANG | KTX GWANGAETO | OFF-CAMPUS HOUSING | |
---|---|---|---|---|
Điều kiện | SV hệ đại học | SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ) | SV quốc tế trao đổi | SV hệ cao học |
Phí (6 tháng) | 1,436,400 KRW | 1,668,000 KRW |
| 1,188,000 KRW |
Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường. |
DU HỌC ĐÔNG HẢI
Địa chỉ: Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Nội.
Hotline: 0865.767.866 (Ms. Huyền) - 0867.040.866 (Mr. Đông)
Email: duhocdonghai102@gmail.com